Kakure Kirishitan
Kakure Kirishitan

Kakure Kirishitan

Kakure Kirishitan (隠れキリシタン, Kakure Kirishitan? tiếng Nhật nghĩa là "Kitô hữu ẩn danh") là thuật ngữ để chỉ nhóm người Công giáo Nhật Bản phải sống ẩn dật sau cuộc Khởi nghĩa Shimabara hồi thập niên 1630, dưới thời kỳ Edo.